饭庄 fànzhuāng

Từ hán việt: 【phạn trang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饭庄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạn trang). Ý nghĩa là: hiệu ăn; tiệm ăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饭庄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hiệu ăn; tiệm ăn

规模较大的饭馆

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭庄

  • - 阿姨 āyí zài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Dì đang nấu ăn trong bếp.

  • - 慢慢 mànmàn 粒饭 lìfàn

    - Anh ấy ăn cơm từ từ.

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 木犀 mùxi fàn

    - cơm chiên trứng.

  • - 吃饭 chīfàn 斯斯文文 sīsīwénwén de

    - Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.

  • - 妈妈 māma zài 做饭 zuòfàn

    - Mẹ đang nấu cơm.

  • - 妈妈 māma 吩咐 fēnfù 盛饭 chéngfàn

    - Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.

  • - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - 奶奶 nǎinai 做饭 zuòfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Bà nội nấu đồ ăn ngon.

  • - 奶奶 nǎinai zài 灶边 zàobiān 炊饭 chuīfàn

    - Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.

  • - 奶奶 nǎinai 做饭 zuòfàn zuò hěn 好吃 hǎochī

    - Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.

  • - 奶奶 nǎinai 每天 měitiān wèi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.

  • - 老婆 lǎopó 正在 zhèngzài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Vợ đang nấu ăn trong bếp.

  • - qǐng nín yòng fàn a

    - Mời ông dùng bữa!

  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 王家庄 wángjiāzhuāng

    - Vương gia trang

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饭庄

Hình ảnh minh họa cho từ 饭庄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭庄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Bành , Trang
    • Nét bút:丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IG (戈土)
    • Bảng mã:U+5E84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao