Đọc nhanh: 食人俗 (thực nhân tục). Ý nghĩa là: ăn thịt người.
Ý nghĩa của 食人俗 khi là Danh từ
✪ ăn thịt người
cannibalism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食人俗
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 泰国 美食 特别 诱人
- Ẩm thực Thái Lan đặc biệt mê người.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 米饭 是 中国 人 的 主食
- Cơm là món chính của người Trung Quốc.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 病人 忌 冷食
- người bệnh không được ăn kem.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 越南人 春节 包 粽子 习俗
- Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 墨西哥 美食 诱人
- Thức ăn của Mê-hi-cô rất hấp dẫn.
- 风俗人情
- Phong tục lễ nghĩa.
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 你 是不是 俗家 的 人 ?
- Bạn có phải là người phàm tục không?
- 汉人 饮食 丰富 多样
- Ẩm thực của người Hán phong phú đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食人俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食人俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
俗›
食›