Đọc nhanh: 飞针走线 (phi châm tẩu tuyến). Ý nghĩa là: may vá thành thạo; may vá khéo léo; đường kim mũi chỉ như rồng bay phượng múa.
Ý nghĩa của 飞针走线 khi là Thành ngữ
✪ may vá thành thạo; may vá khéo léo; đường kim mũi chỉ như rồng bay phượng múa
形容做针线活敏捷迅速
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞针走线
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 沿 海岸线 行走
- Đi dọc theo bờ biển.
- 针线活 计
- việc khâu vá
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 针线 笸箩
- rổ kim chỉ.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 妈妈 掺着 针线 缝补
- Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 飞禽走兽
- chim bay thú chạy.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 表针 定住 不 走
- Kim đồng hồ dừng rồi không chạy nữa.
- 怪物 冲向 天空 飞走 了
- Con quái vật lao lên trời và bay đi.
- 树上 的 鸟儿 并 飞 走
- Chim trên cây đều bay đi mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞针走线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞针走线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm线›
走›
针›
飞›