飞针走线 fēi zhēn zǒu xiàn

Từ hán việt: 【phi châm tẩu tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "飞针走线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (phi châm tẩu tuyến). Ý nghĩa là: may vá thành thạo; may vá khéo léo; đường kim mũi chỉ như rồng bay phượng múa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 飞针走线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 飞针走线 khi là Thành ngữ

may vá thành thạo; may vá khéo léo; đường kim mũi chỉ như rồng bay phượng múa

形容做针线活敏捷迅速

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞针走线

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim thú

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 风沙 fēngshā 大得 dàdé 飞沙走石 fēishāzǒushí

    - Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.

  • - 沿 yán 海岸线 hǎiànxiàn 行走 xíngzǒu

    - Đi dọc theo bờ biển.

  • - 针线活 zhēnxiànhuó

    - việc khâu vá

  • - 一针一线 yīzhēnyīxiàn

    - một cây kim một sợi chỉ

  • - 针线 zhēnxiàn 笸箩 pǒluó

    - rổ kim chỉ.

  • - 那贼 nàzéi 听到 tīngdào jǐng 铃声 língshēng jiù 飞快 fēikuài 逃走 táozǒu le

    - Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.

  • - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • - gōu 一个 yígè 针线包 zhēnxiànbāo

    - đan một cái túi bằng sợi.

  • - 仙女们 xiānnǚmen 飞走 fēizǒu le

    - Các nàng tiên bay đi rồi.

  • - 妈妈 māma 掺着 cànzhe 针线 zhēnxiàn 缝补 féngbǔ

    - Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.

  • - 鸟儿 niǎoér 拍翅飞 pāichìfēi zǒu le

    - Chim vỗ cánh bay đi.

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim bay thú chạy.

  • - 起火 qǐhuǒ 原因 yuányīn shì 电线走火 diànxiànzǒuhuǒ

    - hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.

  • - 表针 biǎozhēn 定住 dìngzhù zǒu

    - Kim đồng hồ dừng rồi không chạy nữa.

  • - 怪物 guàiwu 冲向 chōngxiàng 天空 tiānkōng 飞走 fēizǒu le

    - Con quái vật lao lên trời và bay đi.

  • - 树上 shùshàng de 鸟儿 niǎoér bìng fēi zǒu

    - Chim trên cây đều bay đi mắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 飞针走线

Hình ảnh minh họa cho từ 飞针走线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞针走线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao