Đọc nhanh: 风起潮涌 (phong khởi triều dũng). Ý nghĩa là: (văn học) gió nổi lên, thủy triều lên, thời gian hỗn loạn, phát triển bạo lực (thành ngữ).
Ý nghĩa của 风起潮涌 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) gió nổi lên, thủy triều lên
lit. wind rises, tide bubbles up
✪ thời gian hỗn loạn
turbulent times
✪ phát triển bạo lực (thành ngữ)
violent development (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风起潮涌
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 狂风 掀起 了 层层 澜
- Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 平息 风潮
- dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.
- 闹 风潮
- gây phong trào
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
- 比赛 高潮迭起
- cao trào trong thi đấu xuất hiện nhiều lần.
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 风扇 呼呼 转 起来
- Quạt quay vù vù.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 如果 有风 , 风筝 就 能 飞起
- Nếu như có gió thì diều có thể bay.
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 近年 兴起 的 肉 狗 养殖 热潮 由于 一些 农民 盲目 跟风 造成 损失
- Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风起潮涌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风起潮涌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涌›
潮›
起›
风›