Đọc nhanh: 风仙花 (phong tiên hoa). Ý nghĩa là: Hoa phượng tiên.
Ý nghĩa của 风仙花 khi là Danh từ
✪ Hoa phượng tiên
凤仙花 (Impatiens balsamina) ,俗称指甲花。风仙花是凤仙花科凤仙花属植物,阳性,喜暖畏寒,宜疏松肥沃土壤。属凤仙花科是一年生草本花卉,产中国和印度,在民间广泛栽培。凤仙花的汁液可以用来染指甲。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风仙花
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 风 把 花香 传得 很 远
- Gió đưa hương hoa đi rất xa.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 风吹 花 落泪 如 雨
- Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 花被 风吹 落一地
- Hoa bị gió thổi rơi đầy đất.
- 仿照 苏州园林 风格 修建 花园
- Tu sửa hoa viên theo phong cách vườn Tô Châu.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 院子 里种 的 无非 是 凤仙花 和 鸡冠花
- trong sân chỉ trồng hoa màu gà và hoa phụng tiên.
- 刮 了 一夜 的 秋风 , 花木 都 显得 憔悴 了
- qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.
- 御花园 里 风景优美
- Ngự hoa viên phong cảnh rất đẹp.
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
- 这个 花园 的 风景 非常 优美
- Cảnh vật của khu vườn này rất đẹp.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风仙花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风仙花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
花›
风›