Đọc nhanh: 颠茄 (điên cà). Ý nghĩa là: benladon (dược).
Ý nghĩa của 颠茄 khi là Danh từ
✪ benladon (dược)
一种有毒的植物,具有微红色的铃形的花、黑色发亮的浆果,其根和叶子可生产颠茄碱入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠茄
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 颠沛流离
- lang thang lênh đênh.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 颠 踬
- vấp ngã; lộn nhào
- 颠倒黑白
- đổi trắng thay đen
- 白色 茄子 也 很 好吃
- Cà trắng cũng rất ngon.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 路 不平 , 车颠 得 厉害
- Đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 细述 颠末
- kể rõ đầu đuôi.
- 茄子 煮熟 了 很 软
- Quả cà nấu chín rất mềm.
- 她 为 他 神魂颠倒
- Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 番茄
- Tôi thích ăn cà chua tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颠茄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颠茄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茄›
颠›