Đọc nhanh: 领巾 (lĩnh cân). Ý nghĩa là: khăn quàng; khăng quàng cổ. Ví dụ : - 红领巾。 khăn hồng quàng cổ; khăn quàng đỏ.
Ý nghĩa của 领巾 khi là Danh từ
✪ khăn quàng; khăng quàng cổ
系在脖子上的三角形的纺织品
- 红领巾
- khăn hồng quàng cổ; khăn quàng đỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领巾
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 我 今天 戴 了 新 围巾
- Hôm nay tôi đeo khăn quàng cổ mới.
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 红领巾
- khăn hồng quàng cổ; khăn quàng đỏ.
- 还有 塞 在 你 衣领 里 的 餐巾
- Khăn ăn nhét vào cổ áo của bạn?
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领巾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领巾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巾›
领›