Đọc nhanh: 红领巾 (hồng lĩnh cân). Ý nghĩa là: khăn quàng đỏ, đội viên; đội viên đội thiếu niên tiền phong. Ví dụ : - 戴红领巾 đeo khăn quàng cổ
Ý nghĩa của 红领巾 khi là Danh từ
✪ khăn quàng đỏ
红色的领巾,代表红旗的一角,少年先锋队员的标志
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
✪ đội viên; đội viên đội thiếu niên tiền phong
指少先队员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红领巾
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 红领巾
- khăn hồng quàng cổ; khăn quàng đỏ.
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 她 的 围巾 是 红色 的
- Khăn quàng cổ của cô ấy màu đỏ.
- 他束 着 一条 红色 围巾
- Anh ấy đeo một chiếc khăn quàng cổ màu đỏ.
- 还有 塞 在 你 衣领 里 的 餐巾
- Khăn ăn nhét vào cổ áo của bạn?
- 小高 是 领导 的 大红人
- Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
- 他 戴 了 一条 红色 的 领带
- Anh ấy đeo một chiếc cà vạt đỏ.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红领巾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红领巾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巾›
红›
领›