Đọc nhanh: 领属 (lĩnh thuộc). Ý nghĩa là: lãnh thuộc, sở hữu; phận. Ví dụ : - 领属关系。 quan hệ lãnh thuộc.
Ý nghĩa của 领属 khi là Động từ
✪ lãnh thuộc, sở hữu; phận
彼此之间一方领有或具有而另一方隶属或从属
- 领属 关系
- quan hệ lãnh thuộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领属
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 查证 属实
- điều tra và chứng nhận đúng sự thật.
- 领属 关系
- quan hệ lãnh thuộc.
- 领导 赐 下属 机会
- Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 这些 厂属 地方 领导
- Những nhà máy này chịu sự quản lý của lãnh đạo địa phương.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 这 一块 领域 是 属于 越南 的
- Khu vực này thuộc địa phận Việt Nam.
- 领导 和 下属 关系 很 好
- Mối quan hệ giữa lãnh đạo và cấp dưới rất tốt.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领属
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
领›