Đọc nhanh: 领事团 (lĩnh sự đoàn). Ý nghĩa là: đoàn lãnh sự.
Ý nghĩa của 领事团 khi là Danh từ
✪ đoàn lãnh sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领事团
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 领事馆
- lãnh sự quán.
- 旅行团 领导
- trưởng đoàn du lịch
- 领事馆 周日 不 办公
- Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.
- 领导 秉权 处理 这件 事
- Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.
- 该 领事馆 已 升格 为 大使馆
- Lãnh sự quán này đã được nâng cấp thành Đại sứ quán.
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
- 要 办 这件 事 , 还 得 领导 上 吐话 才行
- muốn làm việc này, phải được lãnh đạo chấp thuận mới được.
- 他 能 领导 得 了 团队
- Anh ấy có thể lãnh đạo được đoàn đội.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 你 不愧 是 我们 团队 的 领袖
- Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.
- 这件 事是 个 谜团
- Chuyện này là những điều bí ẩn.
- 领导 指示 一定 要 把 这次 事故 的 根源 查清
- Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.
- 他 是 我们 团队 的 领袖
- Anh ấy là thủ lĩnh của đội chúng tôi.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 他 承担 了 团队 的 领导 责任
- Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.
- 他 率领 着 一个 访问团 出国 了
- Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领事团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领事团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
团›
领›