Đọc nhanh: 作诗法 (tá thi pháp). Ý nghĩa là: thi pháp.
Ý nghĩa của 作诗法 khi là Danh từ
✪ thi pháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作诗法
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 诗词 作品
- tác phẩm thơ
- 他作 了 一首 诗
- Anh ấy đã sáng tác một bài thơ.
- 你 会 自己 作诗 吗 ?
- Bạn có thể tự sáng tác thơ không?
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 文章 作法
- phương pháp viết văn
- 进步党 人 的 政见 进步党 人 的 原则 和 作法
- Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
- 工作 方法 僵硬
- phương pháp công tác không linh hoạt.
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 我们 无法 继续 工作
- Chúng tôi không thể tiếp tục làm việc.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 他 的 写作 笔法 非常 独特
- Bút pháp của anh ấy rất độc đáo.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作诗法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作诗法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
法›
诗›