Đọc nhanh: 顿挫 (đốn toả). Ý nghĩa là: ngừng ngắt; chỗ ngắt và chuyển tiếp; có nhịp điệu; có vần có điệu; trầm bổng. Ví dụ : - 抑扬顿挫 lên bổng xuống trầm
Ý nghĩa của 顿挫 khi là Động từ
✪ ngừng ngắt; chỗ ngắt và chuyển tiếp; có nhịp điệu; có vần có điệu; trầm bổng
(语调、音律等) 停顿转折
- 抑扬顿挫
- lên bổng xuống trầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿挫
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 他 被 妈妈 训了 一顿
- Anh ta đã làm sai điều gì đó và bị mẹ mắng một trận.
- 哈 他 一顿
- mắng nó một trận.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 痛打一顿
- ra sức đánh một trận
- 受 了 一顿 痛斥
- bị lên án một trận
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 他 挨 了 一顿 打
- Anh ta vừa bị đánh một trận.
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 士气 被 挫
- Tinh thần chiến sĩ bị giảm.
- 抑扬顿挫
- lên bổng xuống trầm
- 抑扬顿挫
- lên bổng xuống trầm.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顿挫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顿挫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挫›
顿›