Đọc nhanh: 顽匪 (ngoan phỉ). Ý nghĩa là: kẻ cướp; thổ phỉ; xã hội đen.
Ý nghĩa của 顽匪 khi là Danh từ
✪ kẻ cướp; thổ phỉ; xã hội đen
是顽固不化的土匪。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽匪
- 匪酋
- trùm thổ phỉ.
- 直捣 匪穴
- đánh thẳng vào sào huyệt địch
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 癌症 是 一种 顽症
- Ung thư là một căn bệnh khó chữa.
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 战胜 顽敌
- Chiến thắng kẻ địch ngoan cố.
- 法西斯 匪帮
- bọn phát xít; băng đảng phát xít
- 两股 土匪
- Hai toán thổ phỉ.
- 这 只 河马 非常 顽皮
- Con hà mã này rất tinh nghịch.
- 土匪 头领
- thủ lĩnh bọn thổ phỉ
- 土匪 头子
- tên trùm thổ phỉ
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 剿匪
- tiễu trừ bọn phỉ.
- 抓 土匪
- bắt thổ phỉ
- 讨平 叛匪
- dẹp yên bọn phỉ phản bội.
- 清剿 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 侦缉 盗匪
- điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.
- 我 不 确定 这是 勇气 还是 顽固
- Tôi không chắc đó là lòng dũng cảm hay sự ngoan cố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顽匪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顽匪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匪›
顽›