靡烂 mí làn

Từ hán việt: 【mĩ lạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "靡烂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ lạn). Ý nghĩa là: thối rữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 靡烂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 靡烂 khi là Tính từ

thối rữa

decaying; rotting

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靡烂

  • - de 吉鲁巴 jílǔbā 破烂 pòlàn lǎo 手机 shǒujī

    - Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!

  • - 靡日不思 mírìbùsī

    - không có ngày nào là không nghĩ ngợi.

  • - 士气 shìqì 颓靡 tuímí

    - sĩ khí mất tinh thần

  • - 夜空 yèkōng zhōng 星星 xīngxing 灿烂 cànlàn

    - Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.

  • - 星河 xīnghé 灿烂 cànlàn

    - Tinh hà xán lạn.

  • - 烂醉如泥 lànzuìrúní

    - say quắt cần câu; say bét nhè.

  • - 神志 shénzhì 委靡 wěimǐ

    - tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.

  • - 香蕉 xiāngjiāo fàng 两天 liǎngtiān jiù 放烂 fànglàn le

    - Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.

  • - 靡费 mífèi

    - hoang phí.

  • - 风靡 fēngmí 世界 shìjiè

    - thịnh hành trên thế giới

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 一着 yīzhāo shuǐ jiù làn

    - Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.

  • - 豪华 háohuá 灿烂 cànlàn de 宝石 bǎoshí

    - đá quý sáng lấp lánh sang trọng.

  • - 台词 táicí 背得 bèidé 烂熟 lànshú

    - thuộc lòng kịch bản như cháo.

  • - 风靡 fēngmí

    - gió thổi giạt xuống.

  • - 灯光灿烂 dēngguāngcànlàn

    - Ánh đèn sáng rực.

  • - 烂污货 lànwūhuò

    - con gái hư; đàn bà phóng đãng.

  • - làn 可以 kěyǐ 做酒 zuòjiǔ

    - Lê chín rữa có thể nấu rượu.

  • - kuāng de làn 剔除 tīchú 干净 gānjìng

    - Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.

  • - ròu zhǔ 稀烂 xīlàn

    - thịt nấu nhừ rồi.

  • - 第一架 dìyījià 飞机 fēijī shì 完善 wánshàn de 但是 dànshì bìng 因此 yīncǐ jiù 砸烂 zálàn 抛掉 pāodiào

    - Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 靡烂

Hình ảnh minh họa cho từ 靡烂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靡烂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Lạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMM (火廿一一)
    • Bảng mã:U+70C2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Phi 非 (+11 nét)
    • Pinyin: Má , Méi , Mí , Mǐ , Mó
    • Âm hán việt: Ma , Mi , My , , Mị , Mỹ
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDLMY (戈木中一卜)
    • Bảng mã:U+9761
    • Tần suất sử dụng:Trung bình