Đọc nhanh: 非负数 (phi phụ số). Ý nghĩa là: một số không âm (tức là số dương hoặc số không).
Ý nghĩa của 非负数 khi là Danh từ
✪ một số không âm (tức là số dương hoặc số không)
a nonnegative number (i.e. positive or zero)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非负数
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 表格 里 的 数据 非常 详细
- Dữ liệu trong bảng rất chi tiết.
- 他 的 抱负 非常 远大
- Tham vọng của anh ấy rất lớn.
- 这个 数是 负五
- Con số này là âm năm.
- 我们 注重质量 而 非 数量
- Chúng tôi chú trọng chất lượng hơn số lượng.
- 此数 为 奇非 为 偶
- Số này là lẻ không phải chẵn.
- 她 非常 负责 地 执行 了 她 的 职责
- Cô ấy thực hiện nhiệm vụ của mình một cách rất trách nhiệm.
- 他 的 态度 非常 负面
- Thái độ của anh ấy rất tiêu cực.
- 他们 非常 精于 数学
- Họ rất tinh thông toán học.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非负数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非负数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
负›
非›