Đọc nhanh: 非政府 (phi chính phủ). Ý nghĩa là: phi chính phủ.
Ý nghĩa của 非政府 khi là Tính từ
✪ phi chính phủ
non-governmental
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非政府
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 我们 不会 向 政府 妥协
- Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.
- 政府首脑
- người đứng đầu chính phủ.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 联邦政府 才 不会 跟 我 这样 的 人 做 交易
- Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 政府 授予 他 勋章
- Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.
- 市政府 在 哪裡
- Tòa thị chính ở đâu?
- 政府 当局
- Lãnh đạo chính phủ.
- 政府 抄 了 非法 资金
- Chính phủ đã tịch thu tài sản bất hợp pháp.
- 政府 阻止 了 非法活动
- Chính phủ đã ngăn chặn hành động phi pháp.
- NGO 简称 为 非政府 组织
- “NGO” gọi tắt là “Tổ chức phi chính phủ”.
- 这是 非政府 组织 活动
- Đây là hoạt động của tổ chức phi chính phủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非政府
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非政府 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm府›
政›
非›