Đọc nhanh: 静宜大学 (tĩnh nghi đại học). Ý nghĩa là: đại học Tịnh Nghi (Đài Trung).
✪ đại học Tịnh Nghi (Đài Trung)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静宜大学
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 野鸡大学
- đại học chui
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 我们 在 大学 时 恋爱
- Chúng tôi đã yêu nhau khi còn ở đại học.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 请 大家 安静 一下 !
- Mong mọi người trật tự một chút!
- 请 大家 保持 安静
- Xin mọi người giữ yên lặng.
- 大家 安静 地 礼拜 着
- Mọi người yên lặng lễ bái.
- 此时 大家 都 很 安静
- Lúc này mọi người đều rất yên tĩnh.
- 值 他 发言 时 , 大家 都 安静 了
- Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.
- 这家 咖啡店 尽管 不 大 , 但是 很 安静
- Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.
- 同学们 立刻 安静下来
- Học sinh lập tức im lặng.
- 这儿 很 安静 , 适合 学习
- Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.
- 亲爱 的 同学们 , 请 安静
- Các bạn học thân mến, xin hãy yên lặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静宜大学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静宜大学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
学›
宜›
静›