Đọc nhanh: 静土 (tĩnh thổ). Ý nghĩa là: Vùng đất im lặng, tiếng nhà Phật, chỉ cõi giải thoát..
Ý nghĩa của 静土 khi là Danh từ
✪ Vùng đất im lặng, tiếng nhà Phật, chỉ cõi giải thoát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静土
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 静物画
- tranh tĩnh vật.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 静谧 的 园林
- công viên tĩnh lặng.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
静›