Đọc nhanh: 静区 (tĩnh khu). Ý nghĩa là: điểm mù, không gian chết, vùng im lặng.
Ý nghĩa của 静区 khi là Danh từ
✪ điểm mù
blind spot
✪ không gian chết
dead space
✪ vùng im lặng
silent zone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静区
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 静物画
- tranh tĩnh vật.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 边缘 区
- vùng ven; vùng giáp địch
- 边远地区
- vùng biên giới xa xôi
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
- 这个 营区 很 安静
- Khu vực doanh trại này rất yên tĩnh.
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 郊区 很 宁静
- Vùng ngoại ô rất yên tĩnh.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
静›