Đọc nhanh: 静一静 (tĩnh nhất tĩnh). Ý nghĩa là: bình tĩnh một chút!, đặt cái gì đó để nghỉ ngơi.
Ý nghĩa của 静一静 khi là Động từ
✪ bình tĩnh một chút!
calm down a bit!
✪ đặt cái gì đó để nghỉ ngơi
to put sth to rest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静一静
- 请 大家 安静 一下 !
- Mong mọi người trật tự một chút!
- 各位 , 请 安静 一下
- Mọi người, xin yên lặng một chút.
- 这是 一个 安静 的 处所
- Đây là một nơi yên tĩnh.
- 拜托 , 让 我 安静 一会儿
- Làm ơn, để tôi yên một lát.
- 我 一向 喜欢 安静 的 环境
- Tôi luôn thích một môi trường yên tĩnh.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 房间 里 一片 宁静
- Căn phòng hoàn toàn yên tĩnh.
- 那 一片 海 宁静 美丽
- Vùng biển đó yên tĩnh và xinh đẹp.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 溜溜 儿 等 了 一天 , 始终 没 见 动静
- trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
- 一个 人 清静
- Để được yên.
- 屋子里 静悄悄 的 , 一点 动静 也 没有
- trong nhà vắng vẻ, chẳng có một tiếng động nào.
- 树林 中 一片 寂静
- Trong rừng cây một mảnh im phăng phắc.
- 深 林里 一片 寂静
- Trong rừng sâu một mảnh tĩnh lặng.
- 会场 上 又 是 一阵 静默
- hội trường lặng im một hồi.
- 他 平静 地 度过 每 一天
- Anh ấy trải qua mỗi ngày một cách yên bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静一静
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静一静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
静›