静一静 jìng yī jìng

Từ hán việt: 【tĩnh nhất tĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "静一静" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tĩnh nhất tĩnh). Ý nghĩa là: bình tĩnh một chút!, đặt cái gì đó để nghỉ ngơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 静一静 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 静一静 khi là Động từ

bình tĩnh một chút!

calm down a bit!

đặt cái gì đó để nghỉ ngơi

to put sth to rest

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静一静

  • - qǐng 大家 dàjiā 安静 ānjìng 一下 yīxià

    - Mong mọi người trật tự một chút!

  • - 各位 gèwèi qǐng 安静 ānjìng 一下 yīxià

    - Mọi người, xin yên lặng một chút.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 安静 ānjìng de 处所 chùsuǒ

    - Đây là một nơi yên tĩnh.

  • - 拜托 bàituō ràng 安静 ānjìng 一会儿 yīhuìer

    - Làm ơn, để tôi yên một lát.

  • - 一向 yíxiàng 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 环境 huánjìng

    - Tôi luôn thích một môi trường yên tĩnh.

  • - 平静 píngjìng de 湖面 húmiàn 没有 méiyǒu 一丝 yīsī 波澜 bōlán

    - Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.

  • - zhè shì 发现 fāxiàn de zuì 安宁平静 ānníngpíngjìng de 地方 dìfāng 之一 zhīyī

    - Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.

  • - 房间 fángjiān 一片 yīpiàn 宁静 níngjìng

    - Căn phòng hoàn toàn yên tĩnh.

  • - 一片 yīpiàn hǎi 宁静 níngjìng 美丽 měilì

    - Vùng biển đó yên tĩnh và xinh đẹp.

  • - 哨兵 shàobīng 奉命 fèngmìng 发现 fāxiàn yǒu 动静 dòngjìng jiù 立即 lìjí 开枪 kāiqiāng

    - Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.

  • - 第三个 dìsāngè 女号 nǚhào 安静 ānjìng de 坐在 zuòzài 一边 yībiān 两眼 liǎngyǎn 空洞 kōngdòng 什么 shénme méi shuō

    - Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.

  • - chī le 一惊 yījīng 重新 chóngxīn 静听 jìngtīng

    - Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa

  • - 一有 yīyǒu 动静 dòngjìng yào 马上 mǎshàng 报告 bàogào

    - nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.

  • - 溜溜 liūliū ér děng le 一天 yìtiān 始终 shǐzhōng méi jiàn 动静 dòngjìng

    - trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.

  • - 一个 yígè rén 清静 qīngjìng

    - Để được yên.

  • - 屋子里 wūzilǐ 静悄悄 jìngqiāoqiāo de 一点 yìdiǎn 动静 dòngjìng 没有 méiyǒu

    - trong nhà vắng vẻ, chẳng có một tiếng động nào.

  • - 树林 shùlín zhōng 一片 yīpiàn 寂静 jìjìng

    - Trong rừng cây một mảnh im phăng phắc.

  • - shēn 林里 línlǐ 一片 yīpiàn 寂静 jìjìng

    - Trong rừng sâu một mảnh tĩnh lặng.

  • - 会场 huìchǎng shàng yòu shì 一阵 yīzhèn 静默 jìngmò

    - hội trường lặng im một hồi.

  • - 平静 píngjìng 度过 dùguò měi 一天 yìtiān

    - Anh ấy trải qua mỗi ngày một cách yên bình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 静一静

Hình ảnh minh họa cho từ 静一静

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静一静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao