Đọc nhanh: 零八宪章 (linh bát hiến chương). Ý nghĩa là: Điều lệ 08, Kiến nghị ủng hộ dân chủ của CHND Trung Hoa tháng 12 năm 2008.
Ý nghĩa của 零八宪章 khi là Danh từ
✪ Điều lệ 08, Kiến nghị ủng hộ dân chủ của CHND Trung Hoa tháng 12 năm 2008
Charter 08, PRC pro-democracy petition of December 2008
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零八宪章
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 刻图章
- khắc dấu.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 打零工
- làm việc vặt.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 八元 零 二分
- tám đồng lẻ hai hào.
- 零七八碎 的 东西 放满 了 一 屋子
- đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 整天 忙些 个 零七八碎 儿
- cả ngày bù đầu vào những việc linh tinh.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零八宪章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零八宪章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
宪›
章›
零›