雪里红 xuě lǐ hóng

Từ hán việt: 【tuyết lí hồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雪里红" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyết lí hồng). Ý nghĩa là: cải dưa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雪里红 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雪里红 khi là Danh từ

cải dưa

一年生草本植物,芥菜的变种,叶子多为长圆形,花鲜黄色茎和叶子是普通蔬菜,通常腌着吃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪里红

  • - 手里 shǒulǐ pěng zhe 一陀雪 yītuóxuě

    - Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.

  • - yōu 敢情 gǎnqing 夜里 yèli xià le 大雪 dàxuě la

    - ô! hoá ra ban đêm có tuyết.

  • - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán chī 雪糕 xuěgāo

    - Chúng tôi ăn kem trong công viên.

  • - 超市 chāoshì mài 红薯 hóngshǔ ma

    - Siêu thị có bán khoai lang không?

  • - wān chū le 地里 dìlǐ de 红薯 hóngshǔ

    - Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.

  • - 红军 hóngjūn 长驱 chángqū 二万五千 èrwànwǔqiān 余里 yúlǐ 纵横 zònghéng 十一个 shíyígè shěng

    - Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.

  • - 更喜 gèngxǐ 岷山 mínshān 千里 qiānlǐ xuě 三军 sānjūn 过后 guòhòu jǐn 开颜 kāiyán

    - vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.

  • - 这个 zhègè 红包 hóngbāo 里装 lǐzhuāng le 多少 duōshǎo qián

    - Trong phong bao lì xì này có bao nhiêu tiền?

  • - 孩子 háizi men zài 下雪天 xiàxuětiān 堆雪人 duīxuěrén

    - Những đứa trẻ đang đắp người tuyết trong ngày tuyết rơi.

  • - zhè bèi ér shì 粉红色 fěnhóngsè de 外面 wàimiàn shì 红色 hóngsè de

    - Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.

  • - 屋里 wūlǐ 一水儿 yīshuǐer 红木家具 hóngmùjiājù

    - trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.

  • - 血和泪 xuèhélèi zài 雪地 xuědì shàng jiàn zài 煤堆 méiduī

    - Máu và nước mắt, vương vãi trên tuyết, bắn tung tóe trong đống than.

  • - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • - 那里 nàlǐ yǒu 红绿灯 hónglǜdēng ma

    - ở đó có đèn giao thông không?

  • - 客厅 kètīng zhe 红色 hóngsè de 地毯 dìtǎn

    - Trong phòng khách trải thảm màu đỏ.

  • - yóu 入冬 rùdōng 以来 yǐlái 这里 zhèlǐ méi 下过 xiàguò xuě

    - từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.

  • - 这里 zhèlǐ 积雪 jīxuě 深厚 shēnhòu

    - Tại đây, tuyết tích tụ rất dày.

  • - 眼里 yǎnlǐ 网着 wǎngzhe 红丝 hóngsī

    - mắt đỏ ngầu; mắt vằn tia máu

  • - 花园里 huāyuánlǐ 姹紫嫣红 chàzǐyānhóng 十分 shífēn 绚丽 xuànlì

    - trong vườn hoa, các loại hoa khoe màu đua sắc, vô cùng tươi đẹp.

  • - zài 菜肴 càiyáo 里加 lǐjiā le 红枣 hóngzǎo

    - Anh ấy thêm táo đỏ vào món ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雪里红

Hình ảnh minh họa cho từ 雪里红

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雪里红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+3 nét)
    • Pinyin: Xuě
    • Âm hán việt: Tuyết
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBSM (一月尸一)
    • Bảng mã:U+96EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao