Đọc nhanh: 雪里红 (tuyết lí hồng). Ý nghĩa là: cải dưa.
Ý nghĩa của 雪里红 khi là Danh từ
✪ cải dưa
一年生草本植物,芥菜的变种,叶子多为长圆形,花鲜黄色茎和叶子是普通蔬菜,通常腌着吃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪里红
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 呦 敢情 夜里 下 了 大雪 啦
- ô! hoá ra ban đêm có tuyết.
- 我们 在 公园 里 吃 雪糕
- Chúng tôi ăn kem trong công viên.
- 超市 里 卖 红薯 吗 ?
- Siêu thị có bán khoai lang không?
- 他 剜 出 了 地里 的 红薯
- Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 这个 红包 里装 了 多少 钱 ?
- Trong phong bao lì xì này có bao nhiêu tiền?
- 孩子 们 在 下雪天 里 堆雪人
- Những đứa trẻ đang đắp người tuyết trong ngày tuyết rơi.
- 这 被 里 儿 是 粉红色 的 , 外面 是 大 红色 的
- Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
- 血和泪 , 撒 在 雪地 上 , 溅 在 煤堆 里
- Máu và nước mắt, vương vãi trên tuyết, bắn tung tóe trong đống than.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 那里 有 红绿灯 吗 ?
- ở đó có đèn giao thông không?
- 客厅 里 铺 着 红色 的 地毯
- Trong phòng khách trải thảm màu đỏ.
- 由 打 入冬 以来 , 这里 没 下过 雪
- từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.
- 这里 积雪 深厚
- Tại đây, tuyết tích tụ rất dày.
- 眼里 网着 红丝
- mắt đỏ ngầu; mắt vằn tia máu
- 花园里 , 姹紫嫣红 , 十分 绚丽
- trong vườn hoa, các loại hoa khoe màu đua sắc, vô cùng tươi đẹp.
- 他 在 菜肴 里加 了 红枣
- Anh ấy thêm táo đỏ vào món ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雪里红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雪里红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm红›
里›
雪›