Đọc nhanh: 雪连纸 (tuyết liên chỉ). Ý nghĩa là: giấy tuyết liên (một loại giấy, một mặt nhẵn, thường dùng để viết thơ, viết công văn, in áp-phích, truyền đơn).
Ý nghĩa của 雪连纸 khi là Danh từ
✪ giấy tuyết liên (một loại giấy, một mặt nhẵn, thường dùng để viết thơ, viết công văn, in áp-phích, truyền đơn)
纸的一种,一面光滑,多用来做信笺、写公文、印招贴传单等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪连纸
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 呀 , 下雪 了
- A, tuyết rơi rồi
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雪连纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雪连纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纸›
连›
雪›