Đọc nhanh: 雪茄剪 (tuyết cà tiễn). Ý nghĩa là: dụng cụ cắt đầu xì gà.
Ý nghĩa của 雪茄剪 khi là Danh từ
✪ dụng cụ cắt đầu xì gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪茄剪
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 呀 , 下雪 了
- A, tuyết rơi rồi
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 星星 在 夜空 中 雪亮
- Sao sáng như tuyết trong bầu trời đêm.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 他 点燃 了 雪茄
- Anh ta đã thắp một điếu xì gà.
- 我 时而 喜欢 抽 一支 大 雪茄烟
- Tôi thỉnh thoảng thích hút một điếu xì gà to.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雪茄剪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雪茄剪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剪›
茄›
雪›