Đọc nhanh: 鸡翅膀 (kê sí bàng). Ý nghĩa là: Cánh gà.
Ý nghĩa của 鸡翅膀 khi là Danh từ
✪ Cánh gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡翅膀
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 鸟 的 翅膀 帮助 它 飞翔
- Đôi cánh của con chim giúp nó bay lượn.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 鸡翅 和 鸡蛋 都 很 好吃
- Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 扑扇 翅膀
- dang rộng cánh; xoè rộng cánh ra.
- 扇动翅膀
- vỗ cánh; đập cánh
- 海鸥 在 空中 扇动翅膀
- Mòng biển vẫy cánh trong không trung.
- 那 只 鸟 在 笼子 里 扇 翅膀
- Con chim vỗ cánh trong lồng.
- 这个 风扇 的 叶片 像 翅膀
- Cánh của chiếc quạt này giống như đôi cánh.
- 蝴蝶 的 翅膀 五彩斑斓
- Cánh bướm có màu sắc sặc sỡ.
- 张开 翅膀
- dang rộng đôi cánh.
- 翅膀 一 扑棱
- vẫy cánh một cái.
- 小鸟 鼓动 翅膀
- chú chim nhỏ vỗ cánh bay đi.
- 鸡翅 正在 炙烤
- Cánh gà đang được nướng.
- 我 喜欢 炸鸡翅
- Tôi thích chiên cánh gà.
- 飞机 展开 了 翅膀
- Máy bay đã mở cánh ra.
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 鸟儿 展开 了 翅膀
- Con chim đã mở rộng đôi cánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸡翅膀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸡翅膀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翅›
膀›
鸡›