Đọc nhanh: 雨水管 (vũ thuỷ quản). Ý nghĩa là: máng xối; máng nước; ống máng.
Ý nghĩa của 雨水管 khi là Danh từ
✪ máng xối; máng nước; ống máng
见〖水落管〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨水管
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 雨水 渐入 小溪
- Nước mưa chảy vào suối nhỏ.
- 雨水 让 溪流 浊 了
- Mưa làm cho suối nước đục.
- 水管
- ống nước
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 雨水 流进 了 阴沟
- Nước mưa chảy vào cống ngầm.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 雨水 渗透 了 外套
- Nước mưa thấm vào áo khoác.
- 这里 下 了 四指 雨水
- Ở đây có mưa nước sâu bốn ngón tay.
- 爸爸 在 弯曲 水管
- Bố đang uốn cong ống nước.
- 雨水 浸透 了 墙壁
- Nước mưa đã thấm vào tường.
- 雨 水浴 叶真 干净
- Nước mưa rửa lá cây rất sạch.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 夏季 雨水 勤
- Mùa hè mưa nhiều.
- 雨水 调和
- nước mưa điều hoà
- 雨水 打湿 了 花瓣
- Nước mưa làm ướt cánh hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雨水管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雨水管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
管›
雨›