Đọc nhanh: 雕刻油墨 (điêu khắc du mặc). Ý nghĩa là: mực dùng cho bản in khắc.
Ý nghĩa của 雕刻油墨 khi là Danh từ
✪ mực dùng cho bản in khắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕刻油墨
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 雕刻 工细
- điêu khắc tinh xảo
- 他 喜欢 雕刻 木头
- Anh ấy thích chạm khắc gỗ.
- 您 似乎 喜欢 青铜 制 的 雕刻品 ?
- Bạn có vẻ thích tác phẩm điêu khắc bằng đồng thau nhỉ?
- 千万别 表扬 错 雕刻家
- Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.
- 石柱 上 雕刻 着 细巧 的 图案
- những hoạ tiết chạm trổ trên cột đá rất tinh xảo.
- 碑林 里 的 石碑 雕刻 精美
- Các bia đá trong rừng bia được chạm khắc tinh xảo.
- 这块 莹 雕刻 精美
- Khối đá mịn này được chạm khắc rất đẹp.
- 他 在 雕刻 一只 鸟
- Anh ấy đang khắc một con chim.
- 雕刻术 十分 精湛
- Nghệ thuật điêu khắc rất tinh xảo.
- 他 的 雕刻 技术 很 精细
- Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.
- 这座 雕刻 高达 三米
- Tác phẩm điêu khắc này cao tới ba mét.
- 小 闺门 雕刻 很 精美
- Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.
- 他 收藏 了 很多 雕刻
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều tác phẩm điêu khắc.
- 他 雕刻 了 一座 石像
- Anh ta điêu khắc một tượng đá.
- 冰灯 雕刻 得 栩栩如生
- Đèn băng được điêu khắc rất sống động.
- 他 的 雕刻 手艺 非常 好
- Tay nghề điêu khắc của anh ấy rất tốt.
- 这套 雕刻 已 散失 不全
- bộ tác phẩm điêu khắc này bị thất lạc không còn đầy đủ nữa.
- 他 的 雕刻 技艺 堪称一绝
- Kỹ năng chạm khắc của anh có thể gọi là tuyệt đỉnh.
- 他们 正在 雕刻 一尊 佛像
- Họ đang điêu khắc một tượng Phật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雕刻油墨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雕刻油墨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
墨›
油›
雕›