Đọc nhanh: 雅温得 (nhã ôn đắc). Ý nghĩa là: Yaoundé, thủ đô của Cameroon.
Ý nghĩa của 雅温得 khi là Danh từ
✪ Yaoundé, thủ đô của Cameroon
Yaoundé, capital city of Cameroon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅温得
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 屋里 摆设 得 很 雅致
- Phòng được bài trí trang nhã.
- 这 间 屋子 摆布 得 十分 雅致
- cách bài trí của căn phòng này thật trang nhã.
- 渴望 得到 您 的 雅教
- Khao khát được sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.
- 她 跳舞 跳得 优雅 得 要命
- Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.
- 光明 使 房间 变得 温暖
- Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.
- 她 那么 不 协调 居然 能 跑 得 如此 优雅
- Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
- 你 这 房间 的 布置 雅得 很
- Phòng của bạn được trang trí rất tinh tế.
- 这个 房间 布置 得 十分 温馨
- Căn phòng này được bài trí rất ấm cúng.
- 这些 植物 在 高温 潮湿 的 环境 中 才能 生长 得 旺盛
- Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.
- 妈妈 把 生活 记载 得 温馨
- Mẹ tôi ghi lại cuộc đời mẹ một cách ấm áp.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雅温得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雅温得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
温›
雅›