Đọc nhanh: 雄黄 (hùng hoàng). Ý nghĩa là: hùng hoàng (khoáng vật có sắc vàng dùng làm thuốc, có thể giải độc); thạch hoàng.
Ý nghĩa của 雄黄 khi là Danh từ
✪ hùng hoàng (khoáng vật có sắc vàng dùng làm thuốc, có thể giải độc); thạch hoàng
矿物,成分是硫化砷,橘黄色,有光泽用来制造有色玻璃、农药、染料等又可入药,能解毒也叫鸡冠石,中药上也叫雄精
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄黄
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雄黄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雄黄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雄›
黄›