隋朝 suí cháo

Từ hán việt: 【đoạ triều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "隋朝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạ triều). Ý nghĩa là: Triều đại nhà tùy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 隋朝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 隋朝 khi là Danh từ

Triều đại nhà tùy

公元581年二月,北周静帝禅让于丞相杨坚,北周覆亡。隋文帝杨坚定国号为“隋”,定都大兴城(今陕西省西安市)。公元589年,隋军南下灭陈朝,统一中国,结束了自西晋末年以来中国长达近300年的分裂局面。隋文帝励精图治,开创了开皇之治繁荣局面。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隋朝

  • - 宋朝 sòngcháo de 文化 wénhuà 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng

    - Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.

  • - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • - bèi 贡举 gòngjǔ gěi 朝廷 cháotíng

    - Anh ấy được tiến cử cho triều đình.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - 清廷 qīngtíng ( 清朝 qīngcháo 中央政府 zhōngyāngzhèngfǔ )

    - triều đình nhà Thanh

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - xiàng 朝廷 cháotíng 贡了 gòngle 一些 yīxiē 物品 wùpǐn

    - Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.

  • - 哪里 nǎlǐ xiàng 朝圣者 cháoshèngzhě a

    - Điều gì làm cho nó Pilgrim?

  • - 明朝 míngcháo de 文化 wénhuà hěn 繁荣 fánróng

    - Văn hóa triều Minh rất phát triển.

  • - 周朝 zhōucháo 蜀地 shǔdì hěn 繁荣 fánróng

    - Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,

  • - nǎi 商朝 shāngcháo jiù 都城 dūchéng

    - Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.

  • - 年轻 niánqīng de 夫妻 fūqī 充满 chōngmǎn 朝气 zhāoqì

    - Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.

  • - 康熙 kāngxī cháo

    - Triều vua Khang Hi.

  • - 隋唐 suítáng 之际 zhījì 政局 zhèngjú wěn

    - Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.

  • - 灿若 cànruò 朝阳 zhāoyáng de 微笑 wēixiào

    - nụ cười rực rỡ như ánh ban mai

  • - 隋朝 suícháo 灭亡 mièwáng 公元 gōngyuán 六一 liùyī 八年 bānián

    - Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.

  • - 隋朝 suícháo 统治 tǒngzhì 时间 shíjiān 不到 búdào 四十年 sìshínián

    - Triều Tùy cai trị chưa đến 40 năm.

  • - 隋朝 suícháo 建立 jiànlì 公元 gōngyuán 八一 bāyī nián

    - Triều Tùy được thành lập vào năm 581.

  • - yǒu 一份 yīfèn 朝九晚五 cháojiǔwǎnwǔ de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy có một công việc hành chính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隋朝

Hình ảnh minh họa cho từ 隋朝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隋朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Duò , Suí , Tuō , Tuǒ
    • Âm hán việt: Tuỳ , Đoạ
    • Nét bút:フ丨一ノ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLKMB (弓中大一月)
    • Bảng mã:U+968B
    • Tần suất sử dụng:Cao