Đọc nhanh: 陷落带 (hãm lạc đới). Ý nghĩa là: khu vực sụt lún.
Ý nghĩa của 陷落带 khi là Danh từ
✪ khu vực sụt lún
area of subsidence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷落带
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 地基 陷落
- nền nhà bị lún xuống
- 陷落 区 民众
- dân chúng ở vùng địch chiếm.
- 许多 盆地 都 是因为 地壳 陷落 而 形成 的
- khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
- 大病 初愈 , 他 的 眼睛 都 陷落 进去 了
- Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.
- 平原地带 , 村落 稠密
- ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陷落带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陷落带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
落›
陷›