xiá

Từ hán việt: 【xiểm.thiểm.hiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xiểm.thiểm.hiệp). Ý nghĩa là: được sử dụng sai cho | Thiểm Tây, biến thể của | gorge, biến thể của | hẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

được sử dụng sai cho 陝 | 陕 Thiểm Tây

used erroneously for 陝|陕 Shaanxi

biến thể của 峽 | 峡 gorge

variant of 峽|峡 gorge

biến thể của 狹 | 狭 hẹp

variant of 狹|狭 narrow

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陜

Hình ảnh minh họa cho từ 陜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Shǎn , Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp , Thiểm , Xiểm
    • Nét bút:フ丨一ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLKOO (弓中大人人)
    • Bảng mã:U+965C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp