Đọc nhanh: 降临节 (giáng lâm tiết). Ý nghĩa là: Mùa Vọng (khoảng thời gian 4 tuần trước lễ Giáng sinh của Cơ đốc giáo).
Ý nghĩa của 降临节 khi là Danh từ
✪ Mùa Vọng (khoảng thời gian 4 tuần trước lễ Giáng sinh của Cơ đốc giáo)
Advent (Christian period of 4 weeks before Christmas)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降临节
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 夜色 降临
- màn đêm buông xuống.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 春天 降临 , 万物 复苏
- Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.
- 夜幕 渐渐 降临
- Màn đêm dần buông xuống.
- 夜幕降临 在 大 地上
- Màn đêm buông xuống trái đất.
- 飞机 临空 而 降
- Máy bay hạ cánh từ trên không.
- 她 的 好运 终于 降临
- May mắn của cô cuối cùng đã đến.
- 雨季 降临 , 天气 变得 潮湿
- Mùa mưa đến, thời tiết trở nên ẩm ướt.
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
- 秋收 的 季节 已经 来临 了
- Mùa thu hoạch đã đến rồi.
- 那时 倾盆大雨 降临 了 , 砰砰 地 敲击 着 屋顶 和 窗户
- Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 降临节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降临节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
节›
降›