陈再道 chénzàidào

Từ hán việt: 【trần tái đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陈再道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trần tái đạo). Ý nghĩa là: Chen Zaidao (1909-1993), tướng trong Quân đội Giải phóng Nhân dân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陈再道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陈再道 khi là Danh từ

Chen Zaidao (1909-1993), tướng trong Quân đội Giải phóng Nhân dân

Chen Zaidao (1909-1993), general in the People's Liberation Army

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈再道

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 不是 búshì

    - Ngài Arthur Conan Doyle không đi học

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 再版 zàibǎn 附识 fùzhì

    - ghi chú tái bản

  • - 史蒂芬 shǐdìfēn · 道格拉斯 dàogélāsī 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn

    - Stephen Douglas và Abraham Lincoln!

  • - 既然 jìrán 知道 zhīdào jiù 不必 bùbì zài 追问 zhuīwèn le

    - anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.

  • - 这些 zhèxiē 陈年 chénnián 纠葛 jiūgé jiù 不必 bùbì zài le

    - Không cần phải nhắc lại những tranh chấp cũ này nữa.

  • - 不要 búyào zài rǎng le 知道 zhīdào cuò le

    - Đừng trách em nữa, em biết mình sai rồi.

  • - 来电 láidiàn 一再 yīzài 催促 cuīcù 立即 lìjí jiù dào

    - điện gọi nhiều lần, thúc giục lên đường ngay.

  • - gēn shuō 说道 shuōdào dào 再作 zàizuò 决定 juédìng

    - tôi bàn bạc với anh ấy rồi mới quyết định.

  • - 详情 xiángqíng dōu 知道 zhīdào le 何须 héxū 再说 zàishuō

    - Tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa.

  • - zài 客气 kèqi jiù 显得 xiǎnde 外道 wàidào le

    - bạn khách sáo nữa thì tỏ ra không thân rồi.

  • - zài 往前走 wǎngqiánzǒu 就是 jiùshì 一道 yīdào 小山 xiǎoshān gěng

    - cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.

  • - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 一再强调 yīzàiqiángdiào yào 仔细 zǐxì 审题 shěntí 还是 háishì 看错 kàncuò le 一道 yīdào

    - Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陈再道

Hình ảnh minh họa cho từ 陈再道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈再道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao