陆栖 lù qī

Từ hán việt: 【lục tê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陆栖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lục tê). Ý nghĩa là: sống trên đất liền, trên cạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陆栖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陆栖 khi là Tính từ

sống trên đất liền

living on land

trên cạn

terrestrial

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆栖

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - 车牌号 chēpáihào 有个 yǒugè

    - Biển số xe có số sáu.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 水陆 shuǐlù 并近 bìngjìn

    - đường thuỷ đường bộ cùng tiến.

  • - 陆游 lùyóu shī 南宋 nánsòng 著名 zhùmíng de 爱国 àiguó 诗人 shīrén

    - Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.

  • - 一个 yígè 美人鱼 měirényú 爱上 àishàng le 陆地 lùdì de 男孩 nánhái

    - Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.

  • - 水路 shuǐlù 道路 dàolù 陆路 lùlù kuài

    - Đường thủy nhanh hơn đường bộ.

  • - 陆路 lùlù 交通 jiāotōng

    - giao thông đường bộ.

  • - 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - hạ cánh an toàn

  • - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • - 那个 nàgè 驾驶员 jiàshǐyuán 设法 shèfǎ ràng 滑翔机 huáxiángjī 着陆 zhuólù dào 一个 yígè 安全 ānquán de 地方 dìfāng

    - Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.

  • - 船员 chuányuán men 成功 chénggōng 登陆 dēnglù le 海岸 hǎiàn

    - Các thủy thủ đã lên bờ thành công.

  • - 台风 táifēng 明天 míngtiān jiāng 登陆 dēnglù 东海岸 dōnghǎiàn

    - Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.

  • - 水陆俱陈 shuǐlùjùchén

    - sơn hào hải vị đều bày ra cả.

  • - zhù zài 陆楼 lùlóu

    - Anh ấy sống ở tầng sáu.

  • - 军队 jūnduì 准备 zhǔnbèi zài 海滩 hǎitān 登陆 dēnglù

    - Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.

  • - 这片 zhèpiàn 陆地 lùdì hěn 广阔 guǎngkuò

    - Lục địa này rất rộng lớn.

  • - 两栖作战 liǎngqīzuòzhàn

    - chiến đấu dưới nước và trên đất liền.

  • - 陆地 lùdì 交通 jiāotōng 十分 shífēn 便利 biànlì

    - Giao thông đất liền rất thuận tiện.

  • - 青蛙 qīngwā 蝾螈 róngyuán dōu shì 两栖动物 liǎngqīdòngwù

    - Ếch và kỳ giông đều là loài động vật lưỡng cư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陆栖

Hình ảnh minh họa cho từ 陆栖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陆栖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qī , Xī
    • Âm hán việt: Thê , Tây ,
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMCW (木一金田)
    • Bảng mã:U+6816
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ丨一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLQU (弓中手山)
    • Bảng mã:U+9646
    • Tần suất sử dụng:Rất cao