Đọc nhanh: 陆栖 (lục tê). Ý nghĩa là: sống trên đất liền, trên cạn.
Ý nghĩa của 陆栖 khi là Tính từ
✪ sống trên đất liền
living on land
✪ trên cạn
terrestrial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆栖
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 车牌号 有个 陆
- Biển số xe có số sáu.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 水陆 并近
- đường thuỷ đường bộ cùng tiến.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
- 陆路 交通
- giao thông đường bộ.
- 安全 着陆
- hạ cánh an toàn
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 船员 们 成功 登陆 了 海岸
- Các thủy thủ đã lên bờ thành công.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 水陆俱陈
- sơn hào hải vị đều bày ra cả.
- 他 住 在 陆楼
- Anh ấy sống ở tầng sáu.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 这片 陆地 很 广阔
- Lục địa này rất rộng lớn.
- 两栖作战
- chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
- 陆地 交通 十分 便利
- Giao thông đất liền rất thuận tiện.
- 青蛙 和 蝾螈 都 是 两栖动物
- Ếch và kỳ giông đều là loài động vật lưỡng cư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陆栖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陆栖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栖›
陆›