Đọc nhanh: 陆上 (lục thượng). Ý nghĩa là: dựa trên đất liền.
Ý nghĩa của 陆上 khi là Danh từ
✪ dựa trên đất liền
land-based; on land
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆上
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 陆地 上 的 动植物 丰富
- Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.
- 陆上 下龙湾 , 南 天 第二 洞
- vịnh Hạ Long trên cạn, đệ nhị động trời Nam
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 我们 从 飞机 上 看到 陆地
- Chúng tôi nhìn thấy đất liền từ trên máy bay.
- 是 在 一台 家用电脑 上 登陆 的
- Đăng nhập đó được thực hiện từ một máy tính gia đình.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 地上 的 那个 洞 是 外星 飞船 的 着陆点
- Cái lỗ trên mặt đất đó là nơi một con tàu vũ trụ của người ngoài hành tinh đã đi vào?
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陆上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陆上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
陆›