Đọc nhanh: 附寄 (phụ kí). Ý nghĩa là: để kèm theo. Ví dụ : - 附寄照片一张。 Gửi kèm theo một tấm hình.
Ý nghĩa của 附寄 khi là Động từ
✪ để kèm theo
to enclose
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附寄
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 这 封信 附 寄 照片 一张
- Bức thư này có kèm theo một tấm ảnh.
- 我们 的 样品 是 通过 邮包 寄送 的
- Hàng mẫu của chúng tôi được gửi bằng bưu phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附寄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附寄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寄›
附›