Đọc nhanh: 阴湿 (âm thấp). Ý nghĩa là: tối và ẩm.
Ý nghĩa của 阴湿 khi là Tính từ
✪ tối và ẩm
dark and moist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴湿
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 地皮 很湿
- Mặt đất ẩm ướt.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 他 遍身 湿透 了
- Anh ta bị ướt khắp người.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 沙子 的 湿度
- độ ẩm của cát.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 惜 分阴
- quý từng phút giây.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 潮湿 的 阴天 常常 带来 雨水
- Thời tiết âm u và ẩm ướt thường mang theo mưa.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴湿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴湿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm湿›
阴›