Đọc nhanh: 阳春砂 (dương xuân sa). Ý nghĩa là: cây dương xuân xa (cây lưu niên, lá dài hình kim nhọn đầu, hoa màu trắng, quả hình bầu dục, hạt màu nâu đậm. Hạt có thể làm thuốc, gọi là sa nhân. Mọc ở Quảng Đông, Quảng Tây...).
Ý nghĩa của 阳春砂 khi là Danh từ
✪ cây dương xuân xa (cây lưu niên, lá dài hình kim nhọn đầu, hoa màu trắng, quả hình bầu dục, hạt màu nâu đậm. Hạt có thể làm thuốc, gọi là sa nhân. Mọc ở Quảng Đông, Quảng Tây...)
多年生草本植物,叶子条状披针形,花白色,蒴果 椭圆形,种子棕红色或暗褐色种子入中药,叫砂仁产于广东、广西等地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳春砂
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 春天 的 阳光 很 温暖
- Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.
- 十月 小阳春
- tiết tháng mười (âm lịch).
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阳春砂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳春砂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
砂›
阳›