Đọc nhanh: 防污染 (phòng ô nhiễm). Ý nghĩa là: Chống ô nhiễm.
Ý nghĩa của 防污染 khi là Danh từ
✪ Chống ô nhiễm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防污染
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
- 我 的 衬衣 被 西红柿 汁 污染 了
- Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 粉尘 污染
- ô nhiễm bụi công nghiệp
- 污染物 直接 排放
- Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.
- 我们 需要 治理 污染
- Chúng ta cần xử lý ô nhiễm.
- 大气污染 对 环境 有害
- Ô nhiễm khí quyển có hại cho môi trường.
- 减少 污染 是 重要 课题
- Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.
- 污染 问题 愈加 严重 了
- Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.
- 城市 的 空气污染 严重
- Ô nhiễm không khí ở thành phố rất nghiêm trọng.
- 污染 问题 持续 恶化
- Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.
- 环境污染 是 普遍 问题
- Ô nhiễm môi trường là vấn đề phổ biến.
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 我们 应该 使用 无烟煤 以 防止 空气污染
- Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防污染
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防污染 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm染›
污›
防›