Đọc nhanh: 防喷器 (phòng phún khí). Ý nghĩa là: Thiết bị chống phun dầu.
Ý nghĩa của 防喷器 khi là Danh từ
✪ Thiết bị chống phun dầu
防喷器是用于试油、修井、完井等作业过程中关闭井口,防止井喷事故发生,将全封和半封两种功能合为一体,具有结构简单,易操作,耐高压等特点,是油田常用的防止井喷的安全密封井口装置。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防喷器
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 这是 防狼 喷雾
- Đây là bình xịt hơi cay.
- 喷雾器 喷出 闪闪发光 的 雾
- Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 防暴 武器
- vũ khí phòng chống bạo lực
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
- 这些 精密仪器 在 运输 途中 要 严加 防护
- những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防喷器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防喷器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喷›
器›
防›