jǐng

Từ hán việt: 【tịnh.tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịnh.tỉnh). Ý nghĩa là: bẫy; cạm bẫy. Ví dụ : - 。 cạm bẫy; hầm chông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bẫy; cạm bẫy

捕野兽用的陷坑

Ví dụ:
  • - 陷阱 xiànjǐng

    - cạm bẫy; hầm chông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 陷阱 xiànjǐng

    - cạm bẫy; hầm chông.

  • - 名利 mínglì shì 坑人 kēngrén de 陷阱 xiànjǐng

    - Danh lợi là cạm bẫy hại người.

  • - 小心 xiǎoxīn 掉入 diàorù le 陷阱 xiànjǐng

    - Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.

  • - 小心 xiǎoxīn 那个 nàgè 地方 dìfāng de 陷阱 xiànjǐng

    - Cẩn thận cái bẫy ở phía đó.

  • - 市场 shìchǎng shàng 充斥 chōngchì zhe 投资 tóuzī de 陷阱 xiànjǐng

    - Thị trường đầy rẫy các bẫy đầu tư.

  • - 那个 nàgè shè 陷阱 xiànjǐng 捕猎 bǔliè de rén 孤独 gūdú 生活 shēnghuó zài 山里 shānlǐ

    - Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.

  • - 猎人 lièrén zài 山上 shānshàng le 一个 yígè 陷阱 xiànjǐng

    - Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.

  • - 坠入 zhuìrù 蛮荒 mánhuāng 荆棘 jīngjí de 陷阱 xiànjǐng 曾一度 céngyídù 坚信 jiānxìn zhè 就是 jiùshì 爱情 àiqíng

    - Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu

  • - 森林 sēnlín 可能 kěnéng yǒu 很多 hěnduō 陷阱 xiànjǐng

    - Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.

  • - 鸟儿 niǎoér zài 陷阱 xiànjǐng 挣扎 zhēngzhá 求生 qiúshēng

    - Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阱

Hình ảnh minh họa cho từ 阱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:フ丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLTT (弓中廿廿)
    • Bảng mã:U+9631
    • Tần suất sử dụng:Trung bình