Hán tự: 阱
Đọc nhanh: 阱 (tịnh.tỉnh). Ý nghĩa là: bẫy; cạm bẫy. Ví dụ : - 陷阱。 cạm bẫy; hầm chông.
Ý nghĩa của 阱 khi là Danh từ
✪ bẫy; cạm bẫy
捕野兽用的陷坑
- 陷阱
- cạm bẫy; hầm chông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阱
- 陷阱
- cạm bẫy; hầm chông.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 小心 那个 地方 的 陷阱
- Cẩn thận cái bẫy ở phía đó.
- 市场 上 充斥 着 投资 的 陷阱
- Thị trường đầy rẫy các bẫy đầu tư.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
- 猎人 在 山上 挖 了 一个 陷阱
- Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
- 森林 里 可能 有 很多 陷阱
- Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阱›