jǐng

Từ hán việt: 【hĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hĩnh). Ý nghĩa là: cắt cổ; cắt cổ tự tử; tự vẫn. Ví dụ : - 。 tự cắt cổ; tự sát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cắt cổ; cắt cổ tự tử; tự vẫn

用刀割脖子

Ví dụ:
  • - 自刭 zìjǐng

    - tự cắt cổ; tự sát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 自刭 zìjǐng

    - tự cắt cổ; tự sát.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刭

Hình ảnh minh họa cho từ 刭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Hĩnh
    • Nét bút:フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMLN (弓一中弓)
    • Bảng mã:U+522D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp