què

Từ hán việt: 【khuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuyết). Ý nghĩa là: kết thúc, bài, đoạn. Ví dụ : - 。 ngừng nhạc.. - 。 đánh (gảy) một bài.. - 。 thêm một bài ca.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

kết thúc

终了

Ví dụ:
  • - 乐阕 lèquè

    - ngừng nhạc.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

bài

歌曲或词一首叫一阕

Ví dụ:
  • - 弹琴 tánqín què

    - đánh (gảy) một bài.

  • - tián 一阕 yīquè

    - thêm một bài ca.

đoạn

一首词的一段叫一阕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 乐阕 lèquè

    - ngừng nhạc.

  • - 弹琴 tánqín què

    - đánh (gảy) một bài.

  • - tián 一阕 yīquè

    - thêm một bài ca.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阕

Hình ảnh minh họa cho từ 阕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:丶丨フフ丶ノノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSNOK (中尸弓人大)
    • Bảng mã:U+9615
    • Tần suất sử dụng:Thấp