阑殚 lán dān

Từ hán việt: 【lan đàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阑殚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lan đàn). Ý nghĩa là: Mệt mỏi và kiệt sức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阑殚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阑殚 khi là Danh từ

Mệt mỏi và kiệt sức

tired and exhausted

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阑殚

  • - 星斗 xīngdǒu 阑干 lángān

    - sao chi chít.

  • - 阑杆 lángān 保护 bǎohù 安全 ānquán

    - Lan can bảo vệ an toàn.

  • - lán rén 未眠 wèimián

    - Đêm sắp tàn, người vẫn chưa ngủ.

  • - 警察 jǐngchá 阑住 lánzhù le

    - Cảnh sát chặn đường.

  • - 殚心 dānxīn

    - tận tâm

  • - 夜阑人静 yèlánrénjìng

    - đêm khuya thanh vắng

  • - de 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Appy của tôi là hoàn hảo.

  • - 急性 jíxìng 阑尾炎 lánwěiyán

    - viên ruột thừa cấp tính.

  • - 明天 míngtiān gěi 阑尾 lánwěi

    - Ngày mai mổ ruột thừa cho anh ấy.

  • - zhàn zài 阑边 lánbiān

    - Anh ấy đứng bên cạnh lan can.

  • - 意兴阑珊 yìxìnglánshān

    - cụt hứng.

  • - yòng 木板 mùbǎn 阑门 lánmén

    - Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.

  • - 用尽 yòngjìn 一切办法 yīqièbànfǎ 搜括 sōuguā 财物 cáiwù 殚尽 dānjìn

    - Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản

  • - 花期 huāqī lán xiāng 犹存 yóucún

    - Thời gian hoa nở sắp hết, hương vẫn còn.

  • - 春意阑珊 chūnyìlánshān

    - mất hết ý xuân.

  • - 更阑人静 gēnglánrénjìng

    - đêm khuya thanh vắng

  • - 阑入 lánrù 私人 sīrén 领地 lǐngdì

    - Anh ấy tự tiện sâm nhập lãnh địa riêng.

  • - 殚力 dānlì

    - tận lực

  • - 移交 yíjiāo gěi 普外科 pǔwàikē zuò 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù

    - Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.

  • - 请勿 qǐngwù 阑出 lánchū 区域 qūyù

    - Xin đừng tự tiện ra khỏi khu vực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阑殚

Hình ảnh minh họa cho từ 阑殚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阑殚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+8 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:一ノフ丶丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNCWJ (一弓金田十)
    • Bảng mã:U+6B9A
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:丶丨フ一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSDWF (中尸木田火)
    • Bảng mã:U+9611
    • Tần suất sử dụng:Trung bình