Đọc nhanh: 阅听人 (duyệt thính nhân). Ý nghĩa là: khán giả (Tw).
Ý nghĩa của 阅听人 khi là Danh từ
✪ khán giả (Tw)
audience (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阅听人
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 好听 的 旋律 让 人 陶醉
- Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.
- 听 起来 像 非洲人 或 印度人
- Nó nghe có vẻ mơ hồ của người châu Phi hoặc người Ấn Độ.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 他 喊破 喉咙 没 人 听见
- Anh ấy hét rách cổ họng mà không ai nghe thấy.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 医生 倾听 病人 的 描述
- Bác sĩ lắng nghe mô tả của bệnh nhân.
- 听 相同 的 故事 是 令人 厌烦 的
- Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.
- 客人 们 说 他们 不 反对 听听 轻音乐
- Khách hàng nói rằng họ không phản đối nghe nhạc nhẹ.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 这种 无聊 的 嗑 没人 想 听
- Lời nói nhàm chán như này chả ai muốn nghe.
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
- 他 老 说 这件 事 , 人们 都 听 絮烦 了
- anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
- 听说 超人 可以 悬在空中
- Nghe nói Superman có thể lơ lửng trên không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阅听人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阅听人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
听›
阅›