Hán tự: 闾
Đọc nhanh: 闾 (lư). Ý nghĩa là: cổng làng; cửa ngõ, ngõ; xóm, lư (ngày xưa cứ hai mươi lăm nhà là một lư). Ví dụ : - 倚闾而望。 tựa cổng ngóng trông.. - 乡闾。 thôn xóm.. - 闾里。 ngõ xóm.
Ý nghĩa của 闾 khi là Danh từ
✪ cổng làng; cửa ngõ
里巷的门
- 倚 闾 而 望
- tựa cổng ngóng trông.
✪ ngõ; xóm
里巷; 邻里
- 乡 闾
- thôn xóm.
- 闾里
- ngõ xóm.
- 闾巷
- làng xóm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lư (ngày xưa cứ hai mươi lăm nhà là một lư)
古代二十五家为一闾
✪ Họ Lư
(Lǘ) 姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闾
- 乡 闾
- thôn xóm.
- 闾里
- ngõ xóm.
- 子 非 三闾大夫 欤
- ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?
- 倚 闾 而 望
- tựa cổng ngóng trông.
- 闾巷
- làng xóm.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm闾›