Từ hán việt: 【lư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lư). Ý nghĩa là: cổng làng; cửa ngõ, ngõ; xóm, lư (ngày xưa cứ hai mươi lăm nhà là một lư). Ví dụ : - 。 tựa cổng ngóng trông.. - 。 thôn xóm.. - 。 ngõ xóm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cổng làng; cửa ngõ

里巷的门

Ví dụ:
  • - ér wàng

    - tựa cổng ngóng trông.

ngõ; xóm

里巷; 邻里

Ví dụ:
  • - xiāng

    - thôn xóm.

  • - 闾里 lǘlǐ

    - ngõ xóm.

  • - 闾巷 lǘxiàng

    - làng xóm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lư (ngày xưa cứ hai mươi lăm nhà là một lư)

古代二十五家为一闾

Họ Lư

(Lǘ) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xiāng

    - thôn xóm.

  • - 闾里 lǘlǐ

    - ngõ xóm.

  • - zi fēi 三闾大夫 sānlǘdàifū

    - ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?

  • - ér wàng

    - tựa cổng ngóng trông.

  • - 闾巷 lǘxiàng

    - làng xóm.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闾

Hình ảnh minh họa cho từ 闾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǘ , Lú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSRR (中尸口口)
    • Bảng mã:U+95FE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình