Đọc nhanh: 闹忙 (náo mang). Ý nghĩa là: (phương ngữ) nhộn nhịp, sống động.
Ý nghĩa của 闹忙 khi là Tính từ
✪ (phương ngữ) nhộn nhịp
(dialect) bustling
✪ sống động
lively
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹忙
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 闹 了 个 哈哈 儿
- kể chuyện cười
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 她 在 忙 着 照顾 两个 年老 的 亲戚
- Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 忙 得 团团转
- bận rộn suốt; bận túi bụi.
- 最近 忙 吗 ?
- Gần đây có bận không?
- 我 最近 很 忙
- Dạo này tôi bận lắm!
- 闹意气
- hờn dỗi
- 虽然 很 忙 , 然而 他 去 了
- Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy vẫn đi.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 别闹 了 , 过来 帮帮忙 吧
- Đừng ồn nữa, tới đây hộ chút đi
- 这里 够 忙 的 , 别 再 来 凑热闹 儿 了
- ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闹忙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忙›
闹›