闹场 nàochǎng

Từ hán việt: 【náo trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闹场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (náo trường). Ý nghĩa là: cồng chiêng và trống vang lên trong một vở kinh kịch Trung Quốc, để tạo ra một sự xáo trộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闹场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闹场 khi là Động từ

cồng chiêng và trống vang lên trong một vở kinh kịch Trung Quốc

gongs and drums overture to a Chinese opera

để tạo ra một sự xáo trộn

to create a disturbance

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹场

  • - 角斗场 juédòuchǎng

    - trận thi đấu.

  • - 高尔夫球场 gāoěrfūqiúchǎng

    - sân gôn

  • - 硝烟弥漫 xiāoyānmímàn de 战场 zhànchǎng

    - chiến trường mịt mù khói súng.

  • - 丹佛 dānfó 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Sân bay Quốc tế Denver.

  • - 这场 zhèchǎng yàn 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Bữa tiệc này rất náo nhiệt.

  • - 比赛 bǐsài 结束 jiéshù hòu de 场面 chǎngmiàn hěn 热闹 rènao

    - Cảnh tượng sau khi trận đấu kết thúc rất nhộn nhịp.

  • - 老年人 lǎoniánrén huò zuò zhe 谈话 tánhuà huò wán 纸牌 zhǐpái huò 干脆 gāncuì 观看 guānkàn 活动区 huódòngqū de 热闹 rènao 场面 chǎngmiàn

    - Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".

  • - duì 这场 zhèchǎng 闹剧 nàojù 最好 zuìhǎo shì 冷眼相待 lěngyǎnxiāngdài 静观其变 jìngguānqíbiàn

    - Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.

  • - 市场 shìchǎng shàng 热闹非凡 rènaofēifán

    - chợ nhộn nhịp lạ thường.

  • - 菜市场 càishìchǎng 早上 zǎoshàng hěn 热闹 rènao

    - Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.

  • - 这家 zhèjiā 市场 shìchǎng hěn 热闹 rènao

    - Cái chợ này rất náo nhiệt.

  • - 孩子 háizi men zài 操场上 cāochǎngshàng 欢闹 huānnào

    - bọn trẻ vui chơi ở sân vận động.

  • - 发布会 fābùhuì 现场 xiànchǎng 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Buổi họp báo rất náo nhiệt.

  • - 音乐会 yīnyuèhuì 现场 xiànchǎng 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Không gian buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • - 他们 tāmen de 争吵 zhēngchǎo 简直 jiǎnzhí shì 一场 yīchǎng 闹剧 nàojù

    - Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.

  • - 农贸 nóngmào 批发市场 pīfāshìchǎng 整天 zhěngtiān 人声 rénshēng 吵闹 chǎonào

    - Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào

  • - 活动 huódòng de 现场 xiànchǎng 热闹 rènao 欢快 huānkuài

    - Hiện trường buổi hoạt động náo nhiệt vui vẻ.

  • - 市场 shìchǎng de 热闹 rènao ràng rén 感到 gǎndào 兴奋 xīngfèn

    - Sự nhộn nhịp ở chợ khiến ta cảm thấy hào hứng.

  • - 会场 huìchǎng shàng 一片 yīpiàn 哄闹 hōngnào shēng

    - hội trường rất ồn ào.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闹场

Hình ảnh minh họa cho từ 闹场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao