Đọc nhanh: 闷骚 (muộn tao). Ý nghĩa là: (coll.) bề ngoài lạnh lùng hoặc hưu trí nhưng bên trong sâu sắc và đam mê.
Ý nghĩa của 闷骚 khi là Tính từ
✪ (coll.) bề ngoài lạnh lùng hoặc hưu trí nhưng bên trong sâu sắc và đam mê
(coll.) outwardly cold or retiring but deep and passionate inside
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷骚
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 他 整天 闷 坐
- Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.
- 骚马
- con ngựa đực.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 闷头儿 干
- lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 满腹牢骚
- tức đầy bụng.
- 大家 都 在 发牢骚
- Mọi người đều đang nổi giận.
- 他 总是 在 发牢骚
- Anh ấy luôn nỏi giận.
- 他 不再 发牢骚 了
- Anh ấy không còn nổi giận nữa.
- 她 有 很多 牢骚 话
- Cô ấy có rất nhiều lời phàn nàn.
- 你 为什么 发牢骚 ?
- Tại sao bạn lại nổi giận.
- 老板 不 喜欢 听 牢骚
- Ông chủ không thích nghe phàn nàn.
- 大家 都 在 发牢骚 呢
- Mọi người đều đang than phiền.
- 她 又 发牢骚 了 真 烦人 !
- Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闷骚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闷骚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm闷›
骚›